Số TT |
Mã TTHC |
Quy trình ISO |
Tải về |
1 |
|
Quy trình kiểm soát tài liệu |
|
2 |
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ |
|
3 |
|
Quy trình đánh giá nội bộ |
|
4 |
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp |
|
5 |
|
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
|
6 |
|
Quy trình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
7 |
|
Quy trình giải quyết khiếu nại |
|
8 |
|
Quy trình giải quyết đơn trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
9 |
|
Quy trình giải quyết tố cáo |
|
10 |
|
Sổ tay chất lượng |
|
11 |
|
Quy trình tiếp công dân |
|
12 |
|
Quy trình tiến hành một cuộc thanh tra |
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
||
13 |
Quy trình Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
||
14 |
Quy trình Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
||
15 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
||
16 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
||
17 |
Quy trình Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
||
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
||
18 |
Quy trình Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
||
19 |
Quy trình Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
||
20 |
Quy trình Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
||
21 |
Quy trình Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước |
||
22 |
Quy trình Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của thành phố |
||
23 |
Quy trình Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước |
||
24 |
Quy trình Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
||
25 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
||
26 |
Quy trình Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
27 |
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
28 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
29 |
Quy trình thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
30 |
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
||
31 |
Quy trình Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
||
32 |
Quy trình Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
||
33 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
||
34 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
||
35 |
Quy trình Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
||
36 |
Quy trình Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
||
37 |
Quy trình Mua sáng chế, sáng kiến |
||
38 |
|
Quy trình hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ theo Điều 8 Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND và khoản 6, khoản 7 Điều 1 Quyết định 26/2019/QĐ-UBND |
|
39 |
|
Quy trình hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ theo Điều 9 Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND |
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
||
40 |
Quy trình Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
||
41 |
Quy trình Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
||
42 |
Quy trình Cấp gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
||
43 |
Quy trình Cấp sửa đổi, cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
||
44 |
Quy trình Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
||
45 |
Quy trình Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố cấp cơ sở |
||
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
||
46 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
||
47 |
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
||
48 |
TTHC Đặc thù |
Quy trình Chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật của tác giả là người đứng đầu cơ sở công nhận sáng kiến |
|
49 |
TTHC Đặc thù |
Quy trình Công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố Đà Nẵng |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
||
50 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
51 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
|
|
52 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KH&CN ban hành |
|
|
53 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KH&CN ban hành |
|
|
54 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
55 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
56 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
|
|
57 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
58 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
|
|
59 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
|
|
60 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
61 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
62 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
|
63 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
|
64 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
|
65 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
66 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
|
67 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|