Sở Khoa học và Công nghệ thông báo danh sách dự kiến trúng tuyển kỳ xét tuyển viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng năm 2022 như sau (Thông báo số 69/TB-SKHCN):
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn, chuyên ngành đào tạo | Ngạch/ chức danh nghề nghiệp dự tuyển | Mã ngạch/ chức danh nghề nghiệp đăng ký dự tuyển | Điểm phỏng vấn trung bình | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | Kết quả dự kiến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | TRUNG TÂM TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ TƯ VẤN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ | |||||||||
1 | Vị trí Tư vấn, đánh giá và chuyển giao công nghệ (nguồn kinh phí tự chủ) | |||||||||
01TKNL | Đặng Quốc Bảo | 10/11/ 1995 | Cử nhân Địa lý Tài nguyên - Môi trường
| Chuyên viên | 01.003 | 85 | 2,5
| 87,5 | Trúng tuyển | Quân nhân xuất ngũ |
2 | Vị trí Kiểm toán năng lượng, tiết kiệm năng lượng; tư vấn ISO, sỡ hữu trí tuệ | |||||||||
02TKNL | Võ Thị Tâm | 30/3/ 1996 | Cử nhân Luật
| Chuyên viên | 01.003 | 71,3 | 0,0 | 71,3 | Trúng tuyển |
|
03TKNL | Trần Thị Hằng | 14/4/ 1988 | Cử nhân Luật | Chuyên viên | 01.003 | 41,7 | 0,0 | 41,7 | Không trúng tuyển |
|
3 | Vị trí Tư vấn, đánh giá và chuyển giao công nghệ (nguồn kinh phí tự chủ) | |||||||||
04TKNL | Nguyễn Thị Minh Hiền | 31/8/ 1998 | Kỹ sư Vật lý hạt nhân | Kỹ sư | V.05.02.07 | 48,3 | 0,0 | 48,3 | Không trúng tuyển |
|
II | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |||||||||
1 | Vị trí Hiệu chuẩn (Kỹ thuật viên hạng IV) | |||||||||
01TĐC | Ngô Thế Lực | 30/5/ 1978 | Cao đẳng chuyên ngành Cơ khí động lực | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 | 66,3 | 0,0 | 66,3 | Trúng tuyển |
|
2 | Vị trí Đánh giá, chứng nhận | |||||||||
02TĐC | Tống Văn Hải | 15/3/ 1990 | Cử nhân Quản trị kinh doanh quốc tế | Chuyên viên | 01.003 | 78,8 | 0,0 | 78,8 | Trúng tuyển |
|
III | TRUNG TÂM HỖ TRỢ KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO | |||||||||
1 | Vị trí Phát triển thị trường khoa học và công nghệ | |||||||||
01KNST | Lê Thị Hoàng Mỹ | 20/10/ 1989 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 40 | 0,0 | 40 | Không trúng tuyển |
|
02KNST | Lê Hoàng Trung Thông | 01/01/ 1991 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 78,3 | 0,0 | 78,3 | Trúng tuyển |
|
03KNST | Hồ Như Pháp | 31/5/ 1995 | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 39 | 0,0 | 39 | Không trúng tuyển |
|
04KNST | Đinh Nguyễn Huyền Trang | 05/02/ 1989 | Thạc sĩ Quản lý nhà nước về kinh tế | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | Không trúng tuyển | Không trả lời câu hỏi |
05KNST | Dương Thị Mỹ Duyên | 18/6/ 1993 | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 55,7 | 0,0 | 55,7 | Không trúng tuyển |
|
2 | Vị trí Truyền thông | |||||||||
06KNST | Nguyễn Thị Thu Trí | 30/4/ 1992 | Thạc sĩ Văn học | Chuyên viên | 01.003 | 44,7 | 0,0 | 44,7 | Không trúng tuyển |
|
07KNST | Ngô Thị Minh Huệ | 20/8/ 1995 | Cử nhân Việt Nam học | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
08KNST | Nguyễn Thị Mỹ Dung | 02/10/ 1996 | Cử nhân Luật | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
09KNST | Võ Thị Út Trinh | 05/6/ 1997 | Cử nhân Báo chí | Chuyên viên | 01.003 | 48,3 | 0,0 | 48,3 | Không trúng tuyển |
|
10KNST | Nguyễn Thị Vy | 05/11/ 1989 | Cử nhân sư phạm Ngữ văn | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
Theo quy định tại khoản 3, Điều 15 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ, Hội đồng Xét tuyển viên chức các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng không thực hiện chấm phúc khảo đối với điểm phỏng vấn trong đợt kiểm tra, sát hạch xét tuyển viên chức năm 2022.
Mọi thắc mắc vui lòng phản hồi về Sở Khoa học và Công nghệ trước ngày 12/6/2022 (thông qua Văn phòng Sở, điện thoại: 0236.3830214). Sau thời gian trên, Sở Khoa học và Công nghệ sẽ báo cáo Sở Nội vụ thẩm định, công nhận kết quả tuyển dụng.