Trên cơ sở kết quả điểm phỏng vấn xét tuyển viên chức của Hội đồng xét tuyển viên chức các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở năm 2021, Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng ban hành Thông báo số 116/TB-SKHCN ngày 06/12/2021 về kết quả điểm phỏng vấn và danh sách thí sinh dự kiến trúng tuyển:
SBD | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn, chuyên ngành đào tạo | Ngạch/chức danh nghề nghiệp dự tuyển | Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp đăng ký dự tuyển | Điểm phỏng vấn trung bình | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | Kết quả dự kiến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | TRUNG TÂM HỖ TRỢ KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO | |||||||||
1 | Vị trí Đào tạo, tư vấn và phát triển mạng lưới khởi nghiệp | |||||||||
01KNST | Võ Thị Kiều Thu | 11/7/1984 | Cử nhân Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 52,3 | 5,0 | 57,3 | Trúng tuyển | Con thương binh |
2 | Vị trí Kết nối - Đầu tư | |||||||||
02KNST | Lê Văn Kiệt | 05/06/1996 | Cử nhân Luật Thương mại - Dân sự - Quốc tế | Chuyên viên | 01.003 | 80,0 |
| 80,0 | Trúng tuyển |
|
03KNST | Lưu Anh Phương Thịnh | 26/01/1991 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 78,7 |
| 78,7 | Trúng tuyển |
|
04KNST | Võ Thị Kim Cúc | 20/03/1995 | Cử nhân Kế toán - Kiểm toán | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 |
| 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
05KNST | Nguyễn Thị Ngọc Vinh | 06/04/1997 | Cử nhân Tài chính doanh nghiệp | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 |
| 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
3 | Vị trí Tổ chức sự kiện | |||||||||
06KNST | Trần Anh Phương | 08/06/1992 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 74,0 |
| 74,0 | Trúng tuyển |
|
4 | Vị trí Hành chính - Tổng hợp | |||||||||
07KNST | Nguyễn Thị Thu Anh | 15/05/1986 | Cử nhân Kế toán doanh nghiệp | Chuyên viên | 01.003 | 69,0 | 5,0 | 74,0 | Trúng tuyển | Con thương binh |
08KNST | Nguyễn Thị Mỹ Dung | 02/10/1996 | Cử nhân Luật Thương mại | Chuyên viên | 01.003 | 67,7 |
| 67,7 | Không trúng tuyển |
|
II | TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |||||||||
1 | Vị trí Kiểm định (Kỹ thuật viên hạng IV) | |||||||||
09TĐC | Huỳnh Bách | 30/07/1992 | Cao đẳng Xây dựng cầu đường | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 | 85,3 |
| 85,3 | Trúng tuyển |
|
10TĐC | Ngô Thế Lực | 30/05/1978 | Cao đẳng Cơ khí động lực | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 | 0,0 |
| 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
11TĐC | Ngô Ngọc Trình | 01/01/1984 | Đại học Cơ khí động lực | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 | 55,0 |
| 55,0 | Không trúng tuyển |
|
2 | Hiệu chuẩn (Kỹ thuật viên hạng IV) | |||||||||
12TĐC | Đoàn Hữu Phước | 22/06/1984 | Cao đẳng Điện tử | Kỹ thuật viên hạng IV | V.05.02.08 | 16,3 |
| 16,3 | Không trúng tuyển |
|
3 | Vị trí Đánh giá, chứng nhận | |||||||||
13TĐC | Trần Đình Bảo Lộc | 01/05/1994 | Đại học Công nghệ thực phẩm | Chuyên viên | 01.003 | 0,0 |
| 0,0 | Không trúng tuyển | Vắng |
14TĐC | Lê Thị Phương Thảo | 14/01/1991 | Đại học Quản lý môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 48,3 |
| 48,3 | Không trúng tuyển |
|
15TĐC | Võ Đức Toàn | 15/02/1994 | Đại học Kỹ thuật xây dựng | Chuyên viên | 01.003 | 19,7 |
| 19,7 | Không trúng tuyển |
|
16TĐC | Nguyễn Thị Tuyết | 21/03/1984 | Thạc sỹ Quản trị kinh doanh | Chuyên viên | 01.003 | 34,0 |
| 34,0 | Không trúng tuyển |
|
4 | Vị trí Kế toán | |||||||||
17TĐC | Lưu Thị Thu Hiền | 19/06/1984 | Đại học chuyên ngành Kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 66,7 |
| 66,7 | Trúng tuyển |
|
Theo quy định tại khoản 3, Điều 15 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ, Hội đồng Xét tuyển viên chức các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng không thực hiện chấm phúc khảo đối với điểm phỏng vấn trong đợt kiểm tra, sát hạch xét tuyển viên chức năm 2021.
Mọi thắc mắc vui lòng phản hồi về Sở Khoa học và Công nghệ trước ngày 16/12/2021 (thông qua Văn phòng Sở, điện thoại: 0236.3830214). Sau thời gian trên, Sở Khoa học và Công nghệ báo cáo Sở Nội vụ thẩm định, công nhận kết quả tuyển dụng.